Máy đùn ống Pe
  • Máy đùn ống Pe Máy đùn ống Pe
  • Máy đùn ống Pe Máy đùn ống Pe
  • Máy đùn ống Pe Máy đùn ống Pe
  • Máy đùn ống Pe Máy đùn ống Pe
  • Máy đùn ống Pe Máy đùn ống Pe
  • Máy đùn ống Pe Máy đùn ống Pe

Máy đùn ống Pe

Qingdao comrise Machinery co.,ltd là nhà sản xuất và cung cấp máy đùn ống pe của Trung Quốc, việc sử dụng máy đùn của chúng tôi sẽ tiết kiệm chi phí vì nó giúp giảm nhu cầu mua ống và ống từ các nhà cung cấp bên ngoài. Điều này có thể làm giảm đáng kể chi phí sản xuất, mang lại lợi nhuận cao hơn. Hơn nữa, chi phí bảo trì máy ép đùn ống pe tương đối thấp nên đây là một khoản đầu tư dài hạn khả thi.

Gửi yêu cầu

Mô tả Sản phẩm

Máy ép đùn ống pe hiệu quả cao Comrise là sự lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp muốn hợp lý hóa quy trình sản xuất, tăng sản lượng và cung cấp ống chất lượng vượt trội. Vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc máy đáng tin cậy và hiệu quả, đừng tìm đâu xa!


Đặc trưng:

1. Độ chính xác và nhất quán cao

Máy ép đùn ống PE được thiết kế với độ chính xác và độ chính xác cao để đảm bảo rằng các ống được sản xuất có kích thước, hình dạng và độ dày đồng đều. Máy sử dụng công nghệ tiên tiến để đảm bảo tính nhất quán về chất lượng của ống được sản xuất, từ đó giảm thiểu tỷ lệ loại bỏ.


2. Dễ dàng vận hành và bảo trì

Máy đùn ống PE thân thiện với người dùng và vận hành đơn giản. Máy có giao diện đơn giản, dễ hiểu và điều hướng, giảm nhu cầu về chuyên môn kỹ thuật cao để vận hành. Ngoài ra, máy được thiết kế dễ bảo trì và yêu cầu bảo trì tối thiểu.


3. Hiệu suất xuất sắc và năng suất cao

Máy đùn ống PE được thiết kế để mang lại hiệu suất tuyệt vời và năng suất cao. Với tốc độ đầu ra cao, máy có thể sản xuất số lượng lớn ống trong thời gian ngắn. Ngoài ra, máy có thể hoạt động với nhiều loại vật liệu khác nhau, cho phép người dùng sử dụng những vật liệu phù hợp với nhu cầu cụ thể của mình.


4. Tiết kiệm năng lượng

Máy đùn ống PE được thiết kế tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí năng lượng và đảm bảo thân thiện với môi trường. Máy sử dụng hệ thống sưởi tiên tiến giúp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng mà vẫn mang lại hiệu suất vượt trội.


Trọng lượng trên mét của dây chuyền máy ép đùn ống nhựa HDPE hdpe pe ppr

Trọng lượng máy ống cấp nước HDPE trên mỗi mét bàn

CỦA
mm

SDR26

SDR21

SDR17

SDR13.6

SDR11

 

Áp suấtMpa

 

0.6

0.8

1.0

1.25

1.6

 

Độ dày của tường

Cân nặng
kg/m

Độ dày của tường

Cân nặng
kg/m

Độ dày của tường

Cân nặng
kg/m

Độ dày của tường

Cân nặng
kg/m

Độ dày của tường

Cân nặng
kg/m

f20

 

 

1.2

0.068

1.5

0.084

1.8

0.099

2.3

0.123

f25

 

 

1.4

0.100

1.8

0.126

2.2

0.151

2.3

0.157

f32

1.2

0.111

1.5

0.138

1.9

0.172

2.4

0.214

3

0.262

f40

1.4

0.163

1.9

0.218

2.3

0.262

2.9

0.324

3.7

0.405

f50

1.8

0.262

2.3

0.331

2.9

0.412

3.7

0.517

4.6

0.630

f63

2.2

0.403

3.0

0.543

3.7

0.662

4.7

0.826

5.8

1.001

f75

2.6

0.558

3.5

0.755

4.5

0.957

5.6

1.172

6.8

1.299

f90

3.2

0.838

4.3

1.111

5.4

1.378

6.7

1.683

8.2

2.023

f110

4.2

1.340

5.3

1.574

6.6

2.058

8.1

2.489

10.0

3.016

f125

4.8

1.740

6.0

2.153

7.4

2.625

9.2

3.213

11.4

3.906

f140

5.4

2.192

6.7

2.694

8.3

3.297

10.3

4.029

12.7

4.876

f160

6.2

2.876

7.7

3.537

9.5

4.312

11.8

5.274

14.6

6.402

f180

6.9

3.602

8.6

4.446

10.7

5.453

13.3

6.687

16.4

8.098

φ200

7.7

4.466

9.6

5.513

11.9

6.751

14.7

8.216

18.2

9.979

f225

8.7

5.644

10.8

6.977

13.4

8.651

16.6

10.433

20.5

12.643

f250

9.6

6.960

11.9

8.545

14.8

10.498

18.4

12.852

22.7

15.561

f280

10.7

8.690

13.4

10.774

16.6

13.187

20.6

16.116

25.4

19.503

f315

12.1

11.054

15.0

13.572

18.7

16.711

23.2

20.417

28.6

24.703

f355

13.6

14.003

16.9

17.233

21.1

21.248

26.1

25.889

32.2

31.348

φ400

15.3

17.751

19.1

21.941

23.7

26.897

29.4

32.860

36.3

39.817

φ450

17.2

22.451

21.5

27.834

26.7

34.086

33.1

41.618

40.9

50.463

φ500

19.1

27.702

23.9

34.317

29.7

42.126

36.8

51.408

45.4

62.245

f560

21.4

34.761

26.7

42.944

33.2

52.747

41.2

64.464

50.8

78.013

f630

24.1

44.039

30.0

54.286

37.4

66.842

46.3

81.506

57.2

98.818

f710

27.2

56.012

33.9

69.124

42.1

84.803

52.2

103.557

64.5

125.741

φ800

30.6

71.005

38.1

87.547

47.4

107.587

58.8

121.441

72.6

159.466


Tiêu chuẩn ống cấp nước PE-(GB/T 13663-2000)

Tiêu chuẩn này quy định các thông số kỹ thuật của sản phẩm, yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, quy tắc kiểm tra, ghi nhãn, đóng gói, vận chuyển, bảo quản. Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu về hiệu suất cơ bản đối với nguyên liệu thô, bao gồm hệ thống phân loại.


This standard applies to water supply pipes made of PE63, PE 80 and PE 100 materials. The nominal pressure of the pipe is 0.32MPa~1.6MPa, and the nominal outer diameter is 16 mm~1000 mm.


Các đường ống được quy định trong tiêu chuẩn này phù hợp để truyền nước có áp suất thông dụng ở nhiệt độ không quá 40C, cũng như để vận chuyển nước uống.


Tại sao HDPE được sử dụng cho ống hdpe pe ppr?

Ống polyetylen mật độ cao (HDPE) có hiệu quả trong việc vận chuyển chất lỏng ở quy mô lớn vì chúng có thể chịu được áp suất cao và không bị ảnh hưởng bởi rỉ sét do chất lượng nhựa nhiệt dẻo. Không giống như các phụ kiện ống kim loại truyền thống, ống HDPE không bị rỉ sét, ăn mòn hay mục nát.


Kịch bản ứng dụng sản phẩm


NHẬN BÁO GIÁ NGAY

Thẻ nóng: Máy đùn ống Pe, Trung Quốc, Nhà sản xuất, Nhà cung cấp, Nhà máy, Tùy chỉnh, Giá rẻ, Chất lượng
Danh mục liên quan
Gửi yêu cầu
Xin vui lòng gửi yêu cầu của bạn trong mẫu dưới đây. Chúng tôi sẽ trả lời bạn trong 24 giờ.
X
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy